GIỚI THIỆU CHUNG
Qua quá trình xây dựng và phát triển, ngày nay Bê tông tươi Hà Nội có bề dày kinh nghiệm hoạt động trong các lĩnh vực sau:
– Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi.
– San lấp mặt bằng.
– Mua bán ô tô, phụ tùng ô tô.
– Xuất nhập khẩu hàng hóa công ty kinh doanh.
– Cho thuê xe bê tông, xe bơm bê tông.
– Sản xuất và mua bán bê tông thương phẩm.
– Sản xuất và mua bán vật liệu xây dựng.
– Mua bán, cho thuê máy móc thiết bị công trình.
– 01 trạm bê tông tự động 240m3/h đặt tại Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội.
– 01 trạm bê tông tự động 120m3/h đặt tại Khu đô thị mới Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội
– 02 trạm bê tông tự động 90m3/h đặt tại Phú Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
Cùng với hệ thống trạm trộn bê tông thương phẩm trên là:
– 63 xe vận chuyển bê tông.
– 04 xe bơm cần bê tông: 02 xe cần 37m, 02 xe cần 52m.
– 04 xe bơm tĩnh: 02 bơm đầu kéo Puztmeizer, 02 bơm tự hành Sany.
– 08 xe ben chuyên chở nguyên vật liệu.
– 03 xe xúc lật tại mỗi trạm.
– 03 xe chở mẫu phục vụ công tác thí nghiệm.
Bê tông tươi Hà Nội được xây dựng và phát triển trên nền tảng đội ngũ tri thức trẻ, công nhân lành nghề nhiệt huyết.
Bê tông tươi Hà Nội đã, đang và sẽ tiếp tục gặt hái thành công cùng với sự phát triển của kinh tế đất nước!
Năng lực thiết bị:
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Xe vận chuyển bê tông 30S – 4506
|
Cái
|
01
|
2
|
Xe vận chuyển bê tông 30S – 4115
|
Cái
|
01
|
3
|
Xe vận chuyển bê tông 30S – 4132
|
Cái
|
01
|
4
|
Xe vận chuyển bê tông 30S – 4458
|
Cái
|
01
|
5
|
Xe vận chuyển bê tông 30S – 4856
|
Cái
|
01
|
6
|
Xe vận chuyển bê tông 30K – 6402
|
Cái
|
01
|
7
|
Xe vận chuyển bê tông 30K – 6124
|
Cái
|
01
|
8
|
Xe vận chuyển bê tông 30K – 6860
|
Cái
|
01
|
9
|
Xe vận chuyển bê tông 30F – 6191
|
Cái
|
01
|
10
|
Xe vận chuyển bê tông 30F – 6902
|
Cái
|
01
|
11
|
Xe vận chuyển bê tông 30F – 6144
|
Cái
|
01
|
12
|
Xe vận chuyển bê tông 30F – 6609
|
Cái
|
01
|
13
|
Xe vận chuyển bê tông 30F – 6835
|
Cái
|
01
|
14
|
Xe vận chuyển bê tông 30L – 4865
|
Cái
|
01
|
15
|
Xe vận chuyển bê tông 30L – 4738
|
Cái
|
01
|
16
|
Xe vận chuyển bê tông 30N – 6215
|
Cái
|
01
|
17
|
Xe vận chuyển bê tông 30N – 6700
|
Cái
|
01
|
18
|
Xe vận chuyển bê tông 30N – 6514
|
Cái
|
01
|
19
|
Xe vận chuyển bê tông 30N – 6163
|
Cái
|
01
|
20
|
Xe vận chuyển bê tông 30N – 6595
|
Cái
|
01
|
21
|
Xe vận chuyển bê tông 30U – 6038
|
Cái
|
01
|
22
|
Xe vận chuyển bê tông 30U – 6573
|
Cái
|
01
|
23
|
Xe vận chuyển bê tông 30U – 6796
|
Cái
|
01
|
24
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6182
|
Cái
|
01
|
25
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6170
|
Cái
|
01
|
26
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6541
|
Cái
|
01
|
27
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6755
|
Cái
|
01
|
28
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6445
|
Cái
|
01
|
29
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6637
|
Cái
|
01
|
30
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6430
|
Cái
|
01
|
31
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6775
|
Cái
|
01
|
32
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6930
|
Cái
|
01
|
33
|
Xe vận chuyển bê tông 30Y – 6715
|
Cái
|
01
|
34
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3655
|
Cái
|
01
|
35
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3762
|
Cái
|
01
|
36
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3348
|
Cái
|
01
|
37
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3745
|
Cái
|
01
|
38
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3817
|
Cái
|
01
|
39
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3249
|
Cái
|
01
|
40
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3156
|
Cái
|
01
|
41
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3826
|
Cái
|
01
|
42
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3240
|
Cái
|
01
|
43
|
Xe vận chuyển bê tông 31F – 3175
|
Cái
|
01
|
44
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.00
|
Cái
|
01
|
45
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.01
|
Cái
|
01
|
46
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.02
|
Cái
|
01
|
47
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.03
|
Cái
|
01
|
48
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.04
|
Cái
|
01
|
49
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.05
|
Cái
|
01
|
50
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.06
|
Cái
|
01
|
51
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.07
|
Cái
|
01
|
52
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 102.08
|
Cái
|
01
|
53
|
Xe vận chuyển bê tông 29C – 101.99
|
Cái
|
01
|
54
|
Xe đầu kéo chở xi măng 29LD – 004.59
|
Cái
|
01
|
55
|
Cimc 29R – 004.04
|
Cái
|
01
|
56
|
Xe đầu kéo chở xi măng 29LD – 004.58
|
Cái
|
01
|
57
|
Cimc 29R – 004.05
|
Cái
|
01
|
58
|
Xe đầu kéo chở xi măng 29LD – 004.99
|
Cái
|
01
|
59
|
Cimc 29R – 004.06
|
Cái
|
01
|
60
|
Xe đầu kéo chở xi măng 29LD – 004.60
|
Cái
|
01
|
61
|
Cimc 29R – 004.07
|
Cái
|
01
|
62
|
Xe đầu kéo chở xi măng 29LD – 004.00
|
Cái
|
01
|
63
|
Cimc 29R – 004.08
|
Cái
|
01
|
64
|
Xe ben 30Y – 6136
|
Cái
|
01
|
65
|
Xe ben 30Y – 6299
|
Cái
|
01
|
66
|
Xe ben 30Y – 6764
|
Cái
|
01
|
67
|
Xe ben 30L – 0482
|
Cái
|
01
|
68
|
Xe ben 30L – 0011
|
Cái
|
01
|
69
|
Xe ben 30L – 0070
|
Cái
|
01
|
70
|
Xe ben 30L – 0409
|